Bài viết đánh giá
Loa Bose Design Max DM6PE thuộc dòng sản phẩm loa treo trần Design Max nổi tiếng của Bose, được ưa chuộng trong các mô hình kinh doanh. Với thiết kế tinh tế và khả năng tái tạo âm thanh vượt trội so với kích thước của nó, loa DM6PE hứa hẹn mang đến trải nghiệm âm thanh ấn tượng cho khách hàng.
Thiết kế sang trọng
Loa Bose Design Max DM6PE được thiết kế như một món đồ trang trí, với hệ thống treo một điểm nằm ở phần trên và củ loa được hướng xuống. Những đường nét trên DM6PE được hoàn thiện tỉ mỉ, lớp sơn tĩnh điện tạo nên vẻ ngoài hiện đại và sang trọng. Loa có hai phiên bản màu sắc cơ bản là trắng và đen, dễ dàng phù hợp với nhiều phong cách nội thất khác nhau.
Tính năng kết nối ưu việt
Các cổng kết nối được bố trí thông minh ở mặt trên, tối ưu cho khả năng chịu đựng các yếu tố thời tiết, đảm bảo sự bền bỉ và an toàn khi sử dụng. Mặt dưới của loa có lưới ê-căng bằng kim loại dễ dàng tháo rời để vệ sinh. Với trọng lượng chỉ 11kg, loa DM6PE không chiếm nhiều không gian và có thể được sử dụng như một món đồ trang trí ấn tượng.
Âm thanh chân thực và sắc nét
Loa Bose Design Max DM6PE được trang bị loa trầm 6.5 inch và loa tweeter 1.25 inch đồng trục, kết hợp với hệ thống căn chỉnh phân tán giúp âm thanh lan tỏa đều khắp không gian. Thiết kế hình nón với góc phủ âm 115° mang đến trải nghiệm âm thanh đồng nhất.
Sản phẩm này còn được trang bị bộ xử lý tín hiệu DSP hiện đại, cho phép xử lý âm thanh một cách hoàn hảo và đảm bảo âm thanh rõ ràng ở mọi vị trí. DM6PE đáp ứng dải tần số rộng từ 80 đến 20 kHz, phù hợp cho nhiều thể loại nhạc.
Tính tương thích cao
Loa treo trần Bose Design Max DM6PE được thiết kế để kết hợp với nhiều thiết bị và mẫu loa khác, tạo nên hệ thống âm thanh toàn dải hoàn chỉnh. Với khả năng xử lý âm thanh ưu việt và dải tần số từ 75 đến 20 kHz, DM6PE là lựa chọn lý tưởng cho các không gian kinh doanh như spa và trung tâm làm đẹp.
Thông số kỹ thuật của Loa Bose Design Max DM6PE
- Thương hiệu: Bose (Mỹ)
- Dải tần số đáp ứng (+/- 3dB): 75 - 20.000 Hz
- Góc phủ âm: 115° hình nón (H x V)
- Công suất xử lý tối đa: 400 W
- SPL tối đa tại khoảng cách 1m: 110 dB
- Dải tần số (-10 dB): 62 - 20.000 Hz
- Độ nhạy (SPL / 1W @ 1m): 89 dB
- Trở kháng danh định: 8 Ω (không có máy biến áp)
- Kích thước: 259 × 300 mm
- Trọng lượng: 11.00 kg
Xem tất cả ảnh